DANH MỤC
|
THÀNH PHẦN/THÔNG SỐ VÀ TIÊU CHUẨN
|
NGUỒN
|
1. Danh mục hàng hóa và thành phần
|
Bào thể ấu trùng Artemy đã qua ngủ đông
|
ТУ 10.91.10 – 001 – 05898846 – 2017
|
2. Các chỉ tiêu chính của sản phẩm
|
Sản phẩm được lưu hành trên thị trường ở dạng còn ướt và khô.
Tên gọi các chỉ tiêu
|
Đặc điểm
|
Hình dạng bên ngoài
|
Những hạt nhỏ hình cầu, nguyên vẹn và sạch, được nhiều lớp màng không trong suốt bao bọc (vỏ trứng)
Ở các bào thể khô có một vết lõm và sẽ mất đi khi ngâm vào nước.
|
Màu sắc
|
Từ nâu xám nhạt đến nâu.
|
Mùi vị
|
Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có dấu hiệu mùi ung, thối.
|
Các chỉ tiêu lý-hóa
|
Tên chỉ tiêu
|
Đặc điểm
|
Tỷ lệ độ ẩm theo trọng lượng, %
Ướt :
Khô:
|
45-50
4-6
|
Đường kính bào thể artemy, micr *
|
180-200
|
Tỷ lệ ấp nở, %
|
82-90
|
Tỷ lệ bào thể nguyên vẹn, %, không ít hơn
|
96
|
Độ trương nở, phút
|
Không ít hơn 25
|
Tỷ lệ chất béo theo trọng lượng, %**
|
18-23
|
Tỷ lệ đạm theo trọng lượng, %**
|
55-58
|
Tỷ lệ protein thô theo trọng lượng khô, %
|
64-63
|
Tỷ lệ phopho theo trọng lượng, %,
|
Không ít hơn 0,4
|
Tỷ lệ canxy theo trọng lượng, %,
|
Không lớn hơn1,0
|
Tỷ lệ độ tro thô, %,
|
Không lớn hơn12
|
Tỷ lệ tạp chất nhiễm từ (bao gồm các hạt kích thước dưới 2mm),mlgr/kg,
|
Không lớn hơn15
|
Tỷ lệ tạp chất, %,
|
Không lớn hơn 0,05
|
|
|
|
Hàm lượng các độc tố:
Danhmục
|
Ngưỡng hàm lượng cho phép, không lớn hơn ml/кg,
|
Quy trình phân tích
|
Chất độc:
|
Chì
|
5,0
|
ГОСТ Р 53100
|
Arsen
|
50,0
|
ГОСТ Р 53101
|
Kadmy
|
0,5
|
ГОСТ Р 53100
|
Thủy ngân
|
0,1
|
ГОСТ Р 53352
|
Hàm lượng phóng xạ (Bgr/кg)*:)
|
- Sezi-137
|
Không lớn hơn 600
|
Dùng phân tích quang phổ gama của MPВНИИФТРИ
|
|
3. Đóng gói
|
Bào thể TACN được bao gói trong các túi PP hoặc giấy tráng kim loại theo tiêu chuẩn ГОСТ 12302, các bao lớn PP theo ГОСТ 30090 hoặc ГОСТ 32522 với trọng lượng tịnh từ 0,5 đến 1000kg. Ngoài ra còn được đóng vào hộp kim loại có tráng lợp không rỉ 0,5kg/hộp để xuất khẩu. Các bao gói phải được hàn dán, hoặc khâu kín . Cho phép được đóng gói chân không.
Bào thể TACN, được bao gói trong các túi hoặc bao nilong có thể được đóng vào hòm nhựa tổng hợp theo chuẩn ГОСТ Р51760 với trọng lượng đến 5.000 gr.
Việc bao gói các sản phẩm bào thể TACN vào các bao bì nhựa tổng hợp được tiến hành theo đúng quy định của “Quy trình bao gói các sản phẩm thủy sản làm thức ăn bằng các vật liệu màng”
|
4. Nhãn hiệu
|
Trong mỗi một bao gói đều phải có nhãn mác (hoặc bỏ riêngvào hoặc dán tem mác). Trên đó phải in rõ:
- Tên gọi sản phẩm;
- Tên xí nghiệp sản xuất, địa chỉ pháp lý, bao gồm cả nước sản xuất và nhãn hiệu hàng hóa; Địa điểm xi nghiệp sản xuất nếu không trùng với địa chỉ pháp lý;
- Trọng lượng tinh hoặc số lượng;
- Hướng dẫn sử dụng;
- Thành phần sản phẩm;
- Các thông tin về chống chỉ định đối với một số bệnh của thủy sản cá;
- Điều kiện bảo quản;
- Thời hạn sử dụng;
- Ngày tháng sản xuất;
- Thông tin xác nhận chất lượng phù hợp của sản phẩm;
- Ký hiệu các điều kiện kỹ thuật hiện hành.
|
5.Thời hạn sử dụng và điều kiện bảo quản, vận chuyển
|
Sản phẩm có thể được vận chuyển bằng nhiều loại phương tiện che kín, tương ứng với các quy định vận chuyển hàng hóa đối với loại phương tiện vận chuyển đó. Sản phẩm ở dạng bao gói được vận chuyển theo chuẩn ГОСТ 26663 và các tài liệu quy chuẩn khác đối với phương thức và phương tiện bao gói với các thông số và kích thước cơ bản theo ГОСТ 24597.
Sản phẩm được bảo quản theo quy định về bảo quản đã được phê duyệt với nhiệt độ từ âm 30 °С đến dương 30°С và độ ẩm không khí không lớn hơn 95%.
Khi bốc xếp dỡ hàng hóa phải tránh các tác động của mưa và ánh sáng mặt trời.
Thời hạn sử dụng của bào thể ấu trùng Artemy bảo quản và tiêu thụ trong những điều kiện nêu trên như sau:
- Dưới dạng ướt không quá 3 năm;
- Dưới dạng khô không quá 5 năm.
Thời hạn bảo quản nêu trong tem nhãn sản phẩm bao gồm cả thời gian sản phẩm được vận chuyển, lưu kho và tiêu thụ. Thời hạn bảo hành hàng hóa tại kho bảo quản là 2 năm kể từ khi sản xuất. Ngày sản xuất được tính là ngày đóng gói.
|
6. Phương thức tiệu thụ
|
Bảo thể TACN được tiêu thụ cho các trại ươm, nuôi cá thủy sản cũng như tiêu thụ cho cư dân thông qua hệ thống bán lẻ và bán buôn.
|
7. Lĩnh vực sử dụng sản phẩm
|
Ngoài làm TACN, sản phẩm này còn có thể được sử dụng với các mục đích phòng ngừa và điều trị bệnh thủy sản
|
|