vnFarm

Artemia Cyts

Tài liệu quy chuẩn

Kí hiệu văn bản Tên gọi của văn bản
1 2
ГОСТ ISO 7218-2015  Lĩnh vực vi sinh học trong thực phẩm và thức ăn cho động vật. Những yêu cầu và hướng dẫn chung trong nghiên cứu vi sinh.
ГОСТ Р 51574-2000  Muối ăn. Tiêu chuẩn kỹ thuật
ГОСТ Р 51850-2001  Sản phẩm thức ăn tổng hợp. Những qui định về tiếp nhận, đóng gói, vận chuyển và bảo quản ( Sửa đổi số 1)
ГОСТ Р 51899-2002  Thức ăn tổng hợp dạng hạt. Tiêu chuẩn kỹ thuật chính  (Hiệu chỉnh)
ГОСТ Р 52833-2007    (ISO 22174 2005) Lĩnh vực vi sinh trong thực phẩm và thức ăn cho động vật. Phương pháp phản ứng chuỗi polimeraser (PCR) để xác định các vi sinh có mầm bệnh. Yêu cầu chung và những  định nghĩa.
ГОСТ Р 53228-2008  Cân thủ công. Phần 1, những yêu cầu về đo lường và kỹ thuật. Các thử nghiệm ( Sửa đổi No1)
ГОСТ 2.114-2016  Hệ thống hồ sơ thiết kế chung (ECKD). Tiêu chuẩn kỹ thuật (có sửa đổi và hiệu chỉnh No 1, 2)
ГОСТ 8.579-2002  Hệ thống đo lường chung của nhà nước (GCI). Những  yêu cầu về số lượng hàng trong một kiện khi sản xuất, đóng gói tiêu thụ và  nhập khẩu.
ГОСТ 12.1.005-88 Hệ thống tiêu chuẩn về an toàn lao động. Những yêu cầu chung về vệ sinh dịch tễ đối với không khí ở nơi sản xuất
ГОСТ 12.1.007-76 Hệ thống tiêu chuẩn về an toàn lao động. Các chất độc hại. Phân loại và những yêu cầu chung về an toàn.
ГОСТ 12.3.009-76  Hệ thống tiêu chuẩn về an toàn trong lao động. Công tác bốc dỡ hàng hóa. Yêu cầu chung về an toàn.
ГОСТ 12.4.131-83 Aó khoác cho phụ nữ. Tiêu chuẩn kỹ thuật
ГОСТ 5394-89 Giầy da. Tiêu chuẩn kỹ thuật chung
ГОСТ 5981-2011 Hộp và nắp kim loại  giành cho thực phẩm đóng hộp. Tiêu chuẩn ký thuật.
ГОСТ 7630-96 Cá, động vật có vú sống ở môi trường biển, động vật không có xương sống trong môi trường biển, tảo biển và các sản phẩm chế biến từ chúng. Nhãn mác  và đóng gói.
ГОСТ 7631-2008 Cá, các hải sản khác và sản phẩm được chế biên từ chúng. Phương pháp định nghĩa các chỉ tiêu cảm quan và các chỉ tiêu vật lí.
ГОСТ 7636-85 Cá, động vật có vú sống ở biển, động vật không có xương sống ở biển và các sản phẩm chế biến từ chúng. Phương pháp phân tích (có sửa đổi N1)
ГОСТ 9142-2014  Hộp các- tong, tiêu chuẩn kỹ thuật chung.
ГОСТ 12302-2013 Túi polimer và túi làm bằng chất liệu tổng hợp. Tiêu chuẩn kỹ thuật chung.
ГОСТ 13511-2006 Hộp các-tong để đựng thực phẩm, diêm, thuốc lá và bột giặt. Tiêu chuẩn kỹ thuật.
ГОСТ 14192-96  Nhãn mác hàng hóa
ГОСТ 20010-93  Găng tay kỹ thuật bằng cao su, tiêu chuẩn kỹ thuật.
ГОСТ 23153-78  Sản xuất thức ăn gia súc.  Các thuật ngữ và định nghĩa (có sửa đổi N1).
ГОСТ 24297-2013 Xác minh sản phẩm mua bán. Tổ chức thực hiện và các biện pháp kiểm tra.
ГОСТ 24597-81 Túi đựng hàng, thông số và kích thước chủ yếu.
ГОСТ 26226-95 Thức ăn, thức ăn tổng hợp, nguyên liệu tổng hợp. Phương pháp định nghĩa tro ướt
ГОСТ 26570-95 Thức ăn, thức ăn tổng hợp, nguyên liệu tổng hợp, phương pháp xác định canxi
ГОСТ 26657-97 Thức ăn, thức ăn tổng hợp, phương pháp xác định photpho
ГОСТ 26927-86  Nguyên liệu và thực phẩm, phương pháp xác định thủy ngân.
ГОСТ 26929-94 Nguyên liệu và thực phẩm. Chuẩn bị mẫu. Khoáng hóa để xác định hàm lượng độc tố.
ГОСТ 26930-86 Nguyên liệu và thực phẩm. Phương pháp xác định asen.
ГОСТ 26932-86 Nguyên liệu và thực phẩm, phương pháp xác định hàm lượng chì.
ГОСТ 26933-86 Nguyên liệu và thực phẩm, phương pháp xác định hàm lượng kadimi
ГОСТ 30090-93 Túi và vải để may túi. Tiêu chuẩn kỹ thuật chung (có sửa đổi N1)
ГОСТ 31339-2006 Cá, các hải sản khác, các sản phẩm chế biến từ chúng. Qui tắc tiếp nhận và phương pháp lấy mẫu (có sửa đổi N1,2).
ГОСТ 31659-2012 (ISO 6579:2002) Thực phẩm, phương pháp phát hiện vi khuẩn Samolena.
ГОСТ 31674-2012 Thức ăn, thức ăn tổng hợp, nguyên liệu tổng hợp, phương pháp xác định độc tố chung.
ГОСТ 31795-2012 Cá, hải sản và các sản phẩm chế biến từ chúng. Phương pháp xác định thành phần chất đạm, chất béo, nước, photpho, canxi và tro bằng quang phổ hồng ngoại.
ГОСТ 32040-2012 Thức ăn, thức ăn tổng hợp, nguyên liệu tổng hợp. Phương pháp xác định hàm lượng chất đạm thô,  chất sơ thô, chất béo ướt và độ ẩm bằng quang phổ của hồng ngoại gần.
ГОСТ 32044.1-2012 Thức ăn, thức ăn tổng hợp, nguyên liệu tổng hợp.Cách xác định hàm lượng nitơ, cách tính lượng chất đạm thô. Phần 1. Phương pháp Kieldal.
ГОСТ 32161-2013 Thực phẩm, phương pháp xác định hàm lượng chất xesi 137.
ГОСТ 32163-2013  Thực phẩm, phương pháp xác định hàm lượng chất xtronti Sr-90
ГОСТ 32522-2013 Túi vải polypropylene. Tiêu chuẩn kỹ thuật chung.
ГОСТ 33756-2016 Bao bì tiêu dùng bằng polimer. Những tiêu chuẩn kỹ thuật chung.
ГОСТ 33781-2016 Bao bì tiêu dùng bằng cacstong, giấy và vật liệu tổng hợp. Những tiêu chuẩn kỹ thuật chung.
СП 1.1.1058-01  Tổ chức và tiến hành kiểm tra việc tuân thủ các qui định vệ sinh và chấp hành các biện pháp phòng chống dịch bệnh trong quá trình sản xuất.